Hiện nay hoạt động của chúng tôi trải rộng trên hai lĩnh vực chuyên môn sau:
A. Chuyên ngành tư vấn quản lý và nghiên cứu
1. Nghiên cứu:
+ Phương pháp luận (epistemology) và phương pháp nghiên cứu (research methodology).
+ Tổng hợp và xử lý số liệu bằng các phần mềm thống kê như SPSS, Stata.
+ Lĩnh vực và học thuyết nền tảng: management science (chiến lược, nhân sự, marketing, tài chính & kế toán, logistic), theories of the firm, organizational learning, competence and knowledge transfer, acquisition & merger, joint-venture.
+ Soạn thảo các nghiên cứu khoa học (research projects, study, articles).
+ Công nghệ thông tin: phần mềm quản lý tổng hợp, hệ thống thông tin (information system) trong tổ chức, doanh nghiệp.
2. Triển khai thực nghiệm các mô hình quản lý hiện đại hiệu quả cao và phù hợp với mỗi điều kiện, hoàn cảnh cụ thể, trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý:
+ Mô hình phân tích và quản lý chiến lược tổng thể (strategic global management models)
+ Mô hình quản lý nguồn lực (resource management models)
+ Mô hình quản lý nhân sự (human resource management models)
+ Mô hình quản lý doanh thu, quản lý mua & bán, kho hàng (revenue, sale, purchasing, stock management models)
+ Mô hình quản lý tài chính & kế toán (financial management models)
+ Mô hình chiến lược kinh doanh & phát triển (business and marketing management models)
B. Kinh nghiệm một số dự án tư vấn đã triển khai:
1. Tên dự án | Phát triển dịch vụ logistics đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu qua khu kinh tế cửa khẩu của tỉnh Cao Bằng |
Địa điểm thực hiện | Tỉnh Cao Bằng |
Tên chủ đầu tư | Sở Khoa học và Công nghệ Cao Bằng |
Tên gói thầu | Phát triển dịch vụ logistics đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu qua khu kinh tế cửa khẩu của tỉnh Cao Bằng |
Giá trị hợp đồng | 860.840.000 VND |
Thời gian thực hiện | 2017 – 2018 (đang triển khai) |
Vai trò | Phối hợp triển khai thực hiện (với Đơn vị chủ trì là Trường ĐH Thương Mại) |
Giá trị DVTV | |
2. Tên dự án | Cải tiến hệ thống quản lý của các Đơn vị thuộc PTSC hoạt động sản xuất kinh doanh lĩnh vực cảng biển |
Địa điểm thực hiện | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Hải Phòng, Quảng Ngãi |
Tên chủ đầu tư | Tổng công ty Cổ phân Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC) |
Tên gói thầu | Đánh giá, tư vấn các giải pháp nâng cao năng lực quản lý và khai thác cảng biển của Tổng công ty Cổ phân Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC) |
Giá trị hợp đồng | 1.875.440.000 VND |
Thời gian thực hiện | 2015 – 2016 |
Vai trò | Nhà thầu hay Bên Nhận đặt hàng chủ trì và thực hiện |
Giá trị DVTV | 1.875.440.000 VND |
3. Tên dự án | Nghiên cứu khả năng thích ứng giữa hệ thống cảng biển và dịch vụ logistics tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với năng lực sản xuất, xuất nhập khẩu của vùng, khu kinh tế và tiềm năng tiêu thụ hàng nhập khẩu của các điểm đến tiêu dùng |
Địa điểm thực hiện | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên chủ đầu tư | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên gói thầu | Nghiên cứu khả năng thích ứng giữa hệ thống cảng biển và dịch vụ logictics tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với năng lực sản xuất, xuất nhập khẩu của vùng, khu kinh tế và tiềm năng tiêu thụ hàng nhập khẩu của các điểm đến tiêu dùng |
Giá trị hợp đồng | 856.086.000 VND |
Thời gian thực hiện | 2015 – 2016 |
Vai trò | Nhà thầu hay Bên Nhận đặt hàng chủ trì và thực hiện |
Giá trị DVTV | 856.086.000 VND |
4. Tên dự án | Tư vấn xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 |
Địa điểm thực hiện | Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |
Tên chủ đầu tư | Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI |
Tên gói thầu | Tư vấn xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 |
Giá trị hợp đồng | Bảo mật theo yêu cầu khách hàng |
Thời gian thực hiện | 2015 |
Vai trò | Nhà thầu hay Bên Nhận đặt hàng chủ trì và thực hiện |
Giá trị DVTV | Bảo mật theo yêu cầu khách hàng |
5. Tên dự án | Nghiên cứu đánh giá năng lực Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Địa điểm thực hiện | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên chủ đầu tư | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên gói thầu | Nghiên cứu đánh giá năng lực Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Giá trị hợp đồng | 329.420.000 VND |
Thời gian thực hiện | 2015 – 2016 |
Vai trò | Nhà thầu hay Bên Nhận đặt hàng chủ trì và thực hiện |
Giá trị DVTV | 329.420.000 VND |
6. Tên dự án | Chương trình hỗ trợ các làng nghề và doanh nghiệp Việt Nam ứng dụng thương mại điện tử đẩy mạnh bán hàng và xuất khẩu sản phẩm |
Địa điểm thực hiện | Các làng nghề truyền thống Việt Nam |
Tên chủ đầu tư | Viện Tin học Doanh nghiệp (VCCI-itb), trực thuộc VCCI |
Tên gói thầu | Phân tích, đánh giá thực trạng và đề xuất các biện pháp hỗ trợ các làng nghề và doanh nghiệp Việt Nam ứng dụng thương mại điện tử đẩy mạnh bán hàng và xuất khẩu sản phẩm |
Giá trị hợp đồng | 242.130.000 VND |
Thời gian thực hiện | 2014 |
Vai trò | Nhà thầu hay Bên Nhận đặt hàng chủ trì và thực hiện |
Giá trị DVTV | 242.130.000 VND |
7. Tên dự án | Tư vấn & thiết kế phần mềm giới thiệu dịch vụ khách hàng VNPT |
Địa điểm thực hiện | 57 Huỳnh Thúc Kháng – Đống Đa – Hà Nội |
Tên chủ đầu tư | Trung Tâm Thông Tin Và Quan Hệ Công Chúng VNPT |
Tên gói thầu | Tư vấn & thiết kế phần mềm giới thiệu dịch vụ khách hàng VNPT |
Giá trị hợp đồng | Bảo mật theo yêu cầu khách hàng |
Thời gian thực hiện | 2014 |
Vai trò | Nhà thầu hay Bên Nhận đặt hàng chủ trì và thực hiện |
Giá trị DVTV | Bảo mật theo yêu cầu khách hàng |
8. Tên dự án | Điều tra về nhu cầu xã hội tiếng Pháp Thương Mại |
Địa điểm thực hiện | Trường ĐH Thương Mại, Hà Nội |
Tên chủ đầu tư | Khoa Đào Tạo Quốc Tế – Trường ĐH Thương Mại, Hà Nội |
Tên gói thầu | Điều tra về nhu cầu xã hội tiếng Pháp Thương Mại |
Giá trị hợp đồng | 50.000.000 VND |
Thời gian thực hiện | 2012 |
Vai trò | Nhà thầu hay Bên Nhận đặt hàng chủ trì và thực hiện |
Giá trị DVTV | 50.000.000 VND |